STT |
Ngành |
Họ và tên |
Đề tài |
Người hướng dẫn khoa học |
1 |
Khoa học máy tính |
Đỗ Thị Hải Yến |
Nghiên cứu kỹ thuật kiểm thử sản phẩm Game và ứng dụng |
TS. Vũ Văn Thỏa |
2 |
Khoa học máy tính |
Phạm Ngọc Khánh |
Áp dụng phép biến đổi nhanh Fourier cho phát hiện ung thư da |
PGS.TS. Trần Đình Quế |
3 |
Khoa học máy tính |
Cao Việt Anh |
Nghiên cứu ứng dụng học máy để phát hiện vận động bất thường |
TS. Nguyễn Tất Thắng |
4 |
Khoa học máy tính |
Bùi Trung Kiên |
Cải thiện hiệu quả phát hiện đối tượng trong ảnh sử dụng mô hình huấn luyện trước |
GS.TS. Từ Minh Phương |
5 |
Khoa học máy tính |
Đỗ Văn Hà |
Nghiên cứu giải pháp phát hiện mã độc trên nền tảng ANDROID sử dụng học máy và biểu đồ luồng điều khiển |
TS. Nguyễn Ngọc Điệp |
6 |
Hệ thống thông tin |
Cao Tú Anh |
Tự động hóa cấu hình và triển khai cơ sở hạ tầng trong hệ thống đám mây |
TS. Nguyễn Duy Phương |
7 |
Hệ thống thông tin |
Trịnh Phúc Bình |
Quy trình tự động hóa triển khai ứng dụng trên GITLAB |
TS. Nguyễn Duy Phương
PGS.TS. Lê Trọng Vĩnh |
8 |
Hệ thống thông tin |
Kiều Anh Quân |
Ứng dụng XAI trong hệ thống thu thập thông tin web thương mại nhằm cải thiện trải nghiệm khách hàng |
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn |
9 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Mạnh Cường |
Mô hình học máy dự đoán khả năng tuyển sinh tại trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Và Nghiệp Vụ Hà Nội |
PGS.TSKH. Hoàng Đăng Hải |
10 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Thùy Linh |
Dự đoán xu hướng nội dung và phân tích hành vi người dùng Youtube |
TS. Đào Ngọc Phong |
11 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Bảo Long |
Nghiên cứu phát hiện độ tương đồng văn bản sử dụng học chuyển giao |
PGS.TS. Hoàng Xuân Dậu |
12 |
Hệ thống thông tin |
Hoàng Đức Thắng |
Phát hiện tấn công XSS bằng deep learning sử dụng codeBert và Attention |
PGS.TS. Trần Quang Anh |
13 |
Hệ thống thông tin |
Trịnh Thị Thu Huyền |
Ứng dụng giải thuật heuristic giải bài toán bao phủ và kết nối trong mạng cảm biến không dây |
PGS.TS. Trần Quang Anh
TS. Nguyễn Xuân Thắng |
14 |
Hệ thống thông tin |
Hoàng Văn Sơn |
Xây dựng ứng dụng giám sát lưu lượng bất thường node mạng sử dụng phương pháp học trên đồ thị |
TS. Phan Thị Hà |
15 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Phương Đông |
Nghiên cứu xây dựng hệ tư vấn theo ngữ cảnh |
TS. Đỗ Thị Liên |
16 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Quang Anh |
Nghiên cứu phương pháp học sâu tự động theo dõi cảnh báo sớm bất thường về sức khỏe lợn |
TS. Dương Trần Đức |
17 |
Hệ thống thông tin |
Đồng Thị Thu Hải |
Xác minh giọng nói tiếng Việt sử dụng học sâu đa nhiệm |
PGS.TS. Phạm Văn Cường |
18 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Duy Hưng |
Ứng dụng các phương pháp học máy để phân vùng ảnh và xây dựng ứng dụng xác định bọt khí trong chất lỏng |
TS. Nguyễn Tất Thắng |
19 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Duy Cương |
Ứng dụng công nghệ Kubernetes trong việc triển khai hệ thống quản lý đề tài khoa học cho Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
PGS.TS. Ngô Quốc Dũng |
20 |
Hệ thống thông tin |
Nguyễn Thị Ngà |
Phát hiện dữ liệu ngoài phân phối ứng dụng trong nâng cao hiệu năng mô hình học máy |
PGS.TS. Nguyễn Trọng Khánh |
21 |
Kỹ thuật viễn thông |
Đoàn Thị Linh Chi |
Xây dựng giả lập hệ thống giám sát sử dụng Prometheus đánh giá hiệu năng cơ sở dữ liệu MySQL |
PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban
TS. Nguyễn Khánh Quý |
22 |
Kỹ thuật viễn thông |
Lê Thị Hoan |
Nghiên cứu kỹ thuật định vị sử dụng tín hiệu tham chiếu PRS trong mạng 5G |
TS. Nguyễn Chiến Trinh |
23 |
Kỹ thuật viễn thông |
Phạm Đình Hưng |
Nghiên cứu và phát triển ăng ten MIMO có độ cách ly cao cho các ứng dụng 5G băng tần dưới 6GHz |
TS. Dương Thị Thanh Tú |
24 |
Kỹ thuật viễn thông |
Nguyễn Văn Nhân |
Nghiên cứu giải pháp giảm chiều dữ liệu cho hệ thống IDS tại biên mạng |
PGS.TS. Hoàng Trọng Minh |
25 |
Kỹ thuật viễn thông |
Lưu Cẩm Tú |
Nghiên cứu bề mặt thông minh có khả năng tái cấu hình (RIS) để giảm thiểu hiệu ứng Doppler và Fading đa đường |
PGS.TS. Lê Hải Châu |
26 |
Kỹ thuật viễn thông |
Phùng Bảo Huy |
Giải pháp và lộ trình triển khai mạng di động 5G tại VNPT Cao Bằng |
PGS.TS. Đặng Thế Ngọc |
27 |
Kỹ thuật điện tử |
Trần Đức Hoàng Long |
Nghiên cứu thiết kế thiết bị hỗ trợ phát triển, kiểm thử và đọc lỗi cho ô tô điện dựa trên giao thức CAN |
PGS.TS. Trương Cao Dũng |
28 |
Quản trị kinh doanh |
Vũ Việt Hà |
Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ Viễn thông của Trung tâm Viễn thông 1 – VNPT Hà Nội |
GS.TS. Bùi Xuân Phong |
29 |
Quản trị kinh doanh |
Trần Thu Thảo |
Quản lý nhân lực tại Chi cục Thuế quận Thanh Xuân |
TS. Trần Thị Hòa |
30 |
Quản trị kinh doanh |
Bùi Thị Bích Ngọc |
Chất lượng nguồn nhân lực tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
TS. Lê Thị Hồng Yến |
31 |
Quản trị kinh doanh |
Nguyễn Tài Khánh |
Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ và Xây dựng Tân Á |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
32 |
Quản trị kinh doanh |
Hoàng Đình Hưng |
Hoạt động quản trị nhân lực tại Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Bắc |
TS. Vũ Trọng Phong |
33 |
Quản trị kinh doanh |
Nguyễn Thùy Trang |
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại Trung tâm Công nghệ thông tin MobiFone |
PGS.TS. Đặng Thị Việt Đức |
34 |
Quản trị kinh doanh |
Văn Kim Ngân |
Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing qua phương tiện truyền thông xã hội tại Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông VNPT VinaPhone |
TS. Nguyễn Thùy Dung |
35 |
Quản trị kinh doanh |
Nguyễn Thị Hằng |
Tạo động lực cho người lao động tại VNPT Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh An |
36 |
Quản trị kinh doanh |
Phạm Thị Hà |
Công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH vận tải du lịch Hạnh Nhi |
TS. Nguyễn Thị Việt Lê |